Characters remaining: 500/500
Translation

chuẩn đích

Academic
Friendly

Từ "chuẩn đích" trong tiếng Việt được hiểu một khái niệm chỉ sự chính xác, đúng đắn, mục tiêu cụ thể ai đó hướng tới. thường được dùng để chỉ những tiêu chuẩn cá nhân hoặc tổ chức phải tuân theo trong một công việc hoặc lĩnh vực nào đó.

Định nghĩa:
  • Chuẩn: Có nghĩađúng, phù hợp, không sai lệch.
  • Đích: chỗ nhằm bắn, tức là mục tiêu, điểm đến.
dụ sử dụng:
  1. Trong học tập: "Trong quá trình học tập, bạn cần những mục tiêu chuẩn đích để phấn đấu."

    • đây, "chuẩn đích" có nghĩacác mục tiêu rõ ràng cụ thể trong việc học.
  2. Trong công việc: "Chúng ta cần xây dựng một kế hoạch chuẩn đích để thực hiện dự án này thành công."

    • "Chuẩn đích" ở đây ám chỉ kế hoạch chi tiết cụ thể mọi người cần tuân theo.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết hoặc thảo luận chuyên môn, "chuẩn đích" có thể được dùng để nói đến các tiêu chuẩn ngành nghề, quy định pháp luật, hoặc các chỉ tiêu cụ thể trong kinh doanh.
    • dụ: "Các doanh nghiệp cần tuân thủ các chuẩn đích của ngành để đảm bảo chất lượng sản phẩm."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Chuẩn mực: Cũng có nghĩatiêu chuẩn hoặc quy tắc mọi người phải làm theo, nhưng "chuẩn mực" thường ám chỉ đến những giá trị hoặc đạo đức hơn mục tiêu cụ thể.
  • Tiêu chuẩn: một thuật ngữ tương tự, chỉ ra các yêu cầu cần phải đạt được trong một lĩnh vực nào đó.
Lưu ý phân biệt:
  • "Chuẩn đích" thường mang ý nghĩa rõ ràng hơn về mục tiêu cụ thể, trong khi "chuẩn mực" có thể mang nghĩa rộng hơn về các giá trị hoặc quy tắc xã hội.
  • "Tiêu chuẩn" thường được sử dụng trong các lĩnh vực kỹ thuật, chuyên môn hơn.
Các từ liên quan:
  • Đích: Mục tiêu, điểm đến.
  • Chuẩn: Đúng, chính xác.
  1. dt. (H. chuẩn: đúng; đích: chỗ nhằm bắn) Mẫu mực phải làm theo? Việc cũng lấy công nghĩa làm chuẩn đích (HgĐThuý).

Comments and discussion on the word "chuẩn đích"